Trần nhôm được đánh giá cao về độ bền, tính thẩm mỹ, phù hợp với nhiều công trình. Đây là một trong những vật liệu trở thành xu hướng trong ngành xây dựng.Bạn muốn hiểu thêm về ưu - nhược điểm của sản phẩm, phân loại, báo giá chi tiết hãy đọc ngay bài viết. Toàn bộ thông tin chuyên sâu sẽ được Đồng Tâm JSC bật mí chi tiết sau đây.
Hiểu rõ về trần nhôm
Trần nhôm được tạo ra với thành phần chính là hợp kim nhôm. Dòng này có nhiều tên gọi khác nhau như trần kim loại, tấm nhôm làm trần. Cấu tạo của chúng bao gồm các phần như:
Trần bằng nhôm là một trong những vật liệu phổ biến hiện nay
- Hệ khung xương.
- Các thanh treo.
- Ty treo.
- Phụ kiện khác.
- V góc.
- Tấm trần.
Bề mặt tấm trần bằng nhôm được phủ một lớp sơn tĩnh điện. Điều này giúp cho sản phẩm luôn tươi mới, bền màu. Đồng thời, vật liệu cũng bền bỉ, tuổi thọ lâu dài, sử dụng lên đến hàng chục năm.
Các tấm hợp kim nhôm thường có độ dày từ 0.05mm trở lên với nhiều kiểu dáng. Sử dụng vật liệu này sẽ mang đến không gian mát mẻ, an toàn và hiện đại. Dòng kể trên đã được ứng dụng rộng rãi, trở thành xu hướng trong ngành xây dựng.
Khám phá các loại trần nhôm trên thị trường
Trần nhôm được phân loại ra làm hai nhóm là dạng kín và hở. Dưới đây là những phân tích chi tiết của từng dòng bạn nên tham khảo để hiểu thêm:
Nhôm trần được phân ra làm hai loại chính là dạng kín và dạng hở
Nhóm
|
Phân loại
|
Đặc điểm
|
Nhôm trần dạng hở
|
U-shaped
|
Bản rộng, chiều cao đa dạng, liên kết với thanh xương cài U - Shaped.
|
C- shaped C85
|
Trần nhôm cao cấp có nhiều thanh dài, hệ khung xương cá.
|
Caro - Cell
|
Được tạo thành từ các ô vuông hoặc tam giác. Thanh nan nhôm sập vào nhau đảm bảo liên kết chặt chẽ, móc lên trần.
|
Dạng ống
|
Hệ trần được tạo thành từ dạng ống kết hợp với thành xương.
|
Ceiling Square box
|
Trần bằng nhôm có dạng hộp bao gồm nhiều thanh dài.
|
V-Shaped Sgreen
|
Trần nhôm đẹp bao gồm nhiều thanh dài, hệ khung xương đồng bộ.
|
Nhôm trần dạng kín
|
Lay - In
|
Hệ trần phẳng, bề mặt đục lỗ, giảm âm thanh và tiếng ồn.
|
Clip - In
|
Hệ trần phẳng, bề mặt có lỗ, hỗ trợ giảm âm thanh và tiếng ồn.
|
C-Shaped C150-200
|
Kết hợp ba tấm nhôm có bề rộng khác nhau, các cạnh vát góc, mang lại cảm giác trơn láng.
|
G-Shaped
|
Bao gồm các tấm nhôm rộng kích thước 100mm, 200mm. Dễ dàng lắp đặt vào thanh treo.
|
Tùy vào nhu cầu sử dụng cũng như công trình thực tế khách hàng sẽ lựa chọn các loại trần nhôm phù hợp. Hơn hết, bạn cần tìm đến đơn vị cung cấp uy tín để yên tâm về chất lượng. Đồng thời việc này cũng giúp cho khách hàng nhận lại mức giá phải chăng.
Trần nhôm có ưu – nhược điểm gì?
Muốn đánh giá khách quan về trần nhôm chúng ta sẽ xét đến ưu - nhược điểm của sản phẩm. Dưới đây là những phân tích chi tiết giúp độc giả có thể tham khảo và hiểu thêm:
Ưu điểm của trần nhôm
Ngày càng nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng trần nhôm cho không gian sống. Theo đó, vật liệu này được đánh giá cao vì mang tới những ưu điểm vượt trội như sau:
- Các loại trần nhôm trên thị trường thường được tin dùng vì khả năng chịu nhiệt tốt. Vật liệu chịu nhiệt được từ -50 độ đến trên 80 độ C. Điều này giúp hạn chế khả năng rò rỉ điện gây nguy hiểm cũng như giúp công trình trở nên thông thoáng hơn.
- Các tấm nhôm trầm có bề mặt các lỗ tròn với đường kính từ 1.8 đến 2.3mm. Thiết kế này giúp tiêu âm tối ưu, giúp con người hạn chế các tác động từ tiếng ồn.
- Độ bền của tấm nhôm trần lên đến 20 năm, cao gấp 4 lần so với vật liệu Thạch cao.
- Sản phẩm có bề mặt láng mịn, cấu tạo hợp kim nhôm với khả năng kháng khuẩn tốt. Vì thế, chúng dễ vệ sinh, chống lại côn trùng - mối mọt tấn công.
- Trọng lượng vật liệu nhẹ, nhỏ hơn 2kg/m2 nên giảm tải cho công trình, quá trình thi công vận chuyển trở nên dễ dàng.
- Sản phẩm được sơn tĩnh điện trên bề mặt nên chống lại các tác nhân gây oxy hóa.
- Trần nhôm đẹp được thiết kế với đa dạng kích thước, màu sắc, mẫu mã. Do đó, khi lắp đặt tại bất cứ công trình nào cũng mang tới tính thẩm mỹ cao.
- Vật liệu có thể sử dụng cả trong nhà lẫn ngoài trời mà không ảnh hưởng tới tuổi thọ của sản phẩm.
Nhược điểm khi sử dụng nhôm trần
Ngoài những ưu điểm kể trên, trần lam nhôm còn tồn tại một số hạn chế. Trước khi lựa chọn mua vật liệu khách hàng nên tìm hiểu rõ. Như vậy mới có thể chủ động trong mọi vấn đề, sẵn sàng thiết kế.
Trần lam nhôm tồn tại một số hạn chế nhưng không đáng kể
Thứ nhất, trần nan nhôm hiện có mức giá cao hơn từ 3 đến 4 lần so với vật liệu Thạch cao, nhựa. Tuy nhiên, so với độ bền, chi phí bảo trì hàng năm lại vượt trội hơn hẳn. Do thế, chi phí chênh lệch nhưng hoàn toàn tương xứng với chất lượng.
Thứ hai, lam nhôm trần chỉ thích hợp với một số công trình lớn. Như vậy khách hàng sẽ nhận được chiết khấu tốt, tiết kiệm chi phí thi công hơn là triển khai hạng mục nhỏ.
Nhìn chung, hệ lam nhôm trần cũng giống như bất cứ sản phẩm nào khác trên thị trường. Theo đó, chúng đều tồn tại ưu và nhược điểm song song nhưng không đáng kể. Vì thế, khách hàng có thể cân nhắc sử dụng cũng như sớm lắp đặt cho công trình của mình.
So sánh trần nhôm cao cấp với các loại trần khác trên thị trường
Trần nhôm cao cấp so với các vật liệu khác có sự khác biệt như thế nào? Bạn sẽ không còn thắc mắc về điều này khi tham khảo ngay những phân tích cụ thể sau đây:
Trần bằng nhôm được đánh giá cao về độ bền, thẩm mỹ so với các vật liệu khác
So sánh
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Nhôm ốp trần
|
- Chống nóng cũng như cách nhiệt tối ưu. Ngoài ra còn có khả năng chống nước, tiêu âm.
- Trọng lượng nhẹ.
- Chống oxy hóa tốt.
- Tính thẩm mỹ cao.
|
Giá thành cao.
|
Trần nhựa
|
- Chống nóng.
- Dễ dàng sơn trực tiếp.
- Giá thành hợp lý.
|
- Vật liệu dễ mục nát.
- Tính thẩm mỹ kém.
- Hay xuất hiện tình trạng nấm mốc, rêu sau một thời gian sử dụng.
|
Trần Thạch cao
|
- Tính thẩm mỹ cao.
- Đa dạng mẫu mã.
- Không có tình trạng nấm mốc.
- Khả năng cách nhiệt tốt.
|
- Giá thành được nhận định cao hơn so với các vật liệu truyền thống.
- Độ bền chưa cao.
- Trong lượng từ 5.9kg/m2 trở lên.
|
Trần gỗ
|
- Vật liệu có độ cứng cáp cao.
- Đa dạng trong thiết kế.
- Giá trị thẩm mỹ cao.
|
- Giá thành cao.
- Dễ xảy ra tình trạng bị nấm mốc hoặc mối mọt.
- Độ bền chỉ kéo dài từ 7 đến 10 năm.
|
Trần nhôm đẹp được ứng dụng ở những đâu?
Hệ trần nhôm được xem là vật liệu có chất lượng tốt, vượt trội hơn hẳn so với các loại nhựa, Thạch cao hoặc gỗ. Vì thế, dòng này hiện đang trở thành sự lựa chọn tối ưu cho nhiều hạng mục. Theo đó, chúng nhanh chóng thi công và lắp đặt tại các công trình như:
Trần nhôm đẹp ứng dụng tại văn phòng
Tại các văn phòng làm việc hiện nay đã tiến hành lắp trần nhôm. Dòng này có khả năng cách âm tốt, chống ồn tối ưu. Nhờ đó tạo ra không gian yên tĩnh, nâng cao sự tập trung cho con người.
Trần bằng nhôm được ứng dụng rộng rãi trong các văn phòng làm việc
Hơn thế nữa, hệ nhôm trần còn mang lại không gian sang trọng, hiện đại, tạo sự thông thoáng. Điều này cũng tác động tích cực tới tâm trạng của con người, hướng tới sự chuyên nghiệp cho công ty.
Đặc biệt, trần bằng nhôm dễ dàng lau chùi, vệ sinh, bảo trì bảo dưỡng. Vì thế, trong quá trình sử dụng sẽ mang lại sự thuận tiện cho con người. Đồng thời, điều này cũng duy trì sự sạch sẽ, sáng bóng.
Trần lam nhôm lắp đặt tại trung tâm thương mại
Lam trần nhôm được lắp đặt tại trung tâm thương mại nhằm mang đến không gian giàu thẩm mỹ. Sản phẩm còn có tính năng chống ồn, chống ẩm, dễ vệ sinh và bảo dưỡng. Vì thế, chỉ cần đầu tư một lần sẽ yên tâm sử dụng suốt thời gian dài.
Trần bằng nhôm được lắp đặt rộng rãi tại các trung tâm thương mại
Không những vậy, vật liệu còn có tính chất ánh kim, khi kết hợp với ánh sáng sẽ mang tới sự sang trọng, tinh tế. Điều này góp phần nâng tầm diện mạo của trung tâm thương mại, thu hút nhiều khách hàng tới.
Mặt khác, trần bằng nhôm được đánh giá cao khi là vật liệu không dễ cháy. Vì thế, chúng sẽ giảm thiểu nguy cơ tai nạn cũng như hỏa hoạn cho trung tâm thương mại. Đây là ưu điểm vượt trội không phải dòng nào cũng đáp ứng tốt.
Trần nan nhôm ứng dụng tại nhà ở
Trần khung nhôm còn được ứng dụng tại các công trình như nhà ở, biệt thự, nhà phố. Sản phẩm có thể chống chịu được thời tiết cũng như môi trường khắc nghiệt. Đặc biệt, bề mặt vật liệu sơn tĩnh điện nên giảm tình trạng oxy hóa, đảm bảo độ bền tối ưu.
Lam trần nhôm có thể lắp đặt tại nhà ở mang tới không gian sống sang trọng - bừng sáng
Tùy theo nhu cầu sử dụng của từng khách hàng sẽ lựa chọn màu sắc nhôm trần khác nhau. Tuy nhiên, dù được lắp đặt cũng như thiết kế tại bất cứ không gian nào chúng đều phát huy hết công năng. Điển hình như độ bền cao, giàu thẩm mỹ.
Đặc biệt, trần bằng nhôm lắp đặt tại nhà ở mang tới không gian thông thoáng, dễ chịu. Bởi vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt, hạn chế sự tác động của thời tiết. Từ đó, con người được đảm bảo về sức khỏe cũng như hướng tới tâm trạng tích cực.
Không những vậy, hệ nhôm trần còn được thiết kế với tính năng tiêu âm tối ưu. Do vậy, dù ngôi nhà của bạn ở thành phố ồn ào cũng vẫn giữ được sự yên tĩnh cần thiết. Nhờ thế, cuộc sống thêm thoải mái, hướng tới môi trường lý tưởng nhất để sinh sống và phát triển.
Lam nhôm trần lắp đặt tại nhà máy – xưởng sản xuất
Trần hợp kim nhôm trở thành phương án tối ưu cho các nhà máy - xưởng sản xuất. Bởi nơi đây thường xuyên thực hiện các hoạt động gây ra tiếng ồn, rung lắc. Khi sử dụng vật liệu này sẽ giảm thiểu tiếng ồn đến mức tối đa, hạn chế ảnh hưởng cho cư dân.
Lam nhôm hợp kim được lắp đặt tại nhà máy - xưởng sản xuất
Đặc biệt, trần bằng nhôm có khả năng cách nhiệt tốt nên mang lại không gian thoáng mát. Điều này thực sự hữu ích đối với những nơi tập trung nhiều máy móc và người lao động. Từ đó, tạo điều kiện tốt nhất cho các hoạt động chuyên về sản xuất.
Lắp trần nhôm tại trường học
Trần nhôm cũng là vật liệu được các trường học ưu tiên sử dụng. Sản phẩm có trọng lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt. Hơn thế nữa, trong quá trình áp dụng dòng này còn giảm tải tối đa cho công trình.
Lắp đặt trần nhôm cho trường học là một trong những giải pháp tối ưu nhất
Không những thế, trần bằng nhôm có thể ứng dụng cho cả trong nhà lẫn ngoài trời. Từ đó mang lại sự tiện dụng, kiến tạo môi trường học tập thông thoáng, hiện đại. Chính điều này đã trở thành lựa chọn tối ưu được đông đảo khách hàng tin dùng.
Ngoài những ứng dụng kể trên, hệ trần bằng nhôm còn được lắp đặt tại nhiều công trình khác. Điển hình như bệnh viện, khách sạn, trung tâm thể thao, nhà ga, sân bay, trung tâm truyền hình,...
Tuy nhiên, trước khi tìm đến bất cứ loại trần bằng nhôm nào khách hàng cũng nên tìm hiểu thật kỹ. Như vậy mới đảm bảo sự phù hợp, tương thích với hạng mục được lắp đặt. Đồng thời, khách hàng nhất định phải kết nối tới đơn vị uy tín để yên tâm về sản phẩm chất lượng, nhận giá tốt.
Bảng giá chi tiết các mẫu trần nhôm cao cấp tại Đồng Tâm
Trần hợp kim nhôm hiện được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Đối với mỗi sản phẩm sẽ có mức giá riêng, bạn nên tham khảo bảng thống kê dưới đây để biết thêm:
Đối với mỗi loại trần bằng nhôm sẽ có mức giá khác nhau
Loại trần nhôm
|
Mã hàng
|
Mô tả sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Giá bán(VNĐ/m2)
|
Clip - In 600X600MM
|
CG-618
|
CLIP-IN 600×600x0.6mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 1.8m, Móc treo 2 chiếc, Nối 0.4 chiếc
|
M2
|
410.000
|
CG-718
|
CLIP-IN 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 1.8m, Móc treo 2 chiếc, Nối 0.4 chiếc
|
M2
|
450.000
|
CG8-18
|
CLIP-IN 600x600x0.8mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung tam giác 1.8m, Móc treo 2 chiếc, Nối 0.4 chiếc
|
M2
|
500.000
|
Clip - In Tiles (300x1200/600 x 1200/327x327
|
ATC-327X327
|
CLIP-IN 327x327x0.5mm, màu trắng tiêu chuẩn.
Phụ kiện: Khung tam giác 3.3m, Móc treo 4 chiếc, Nối 0.6 chiếc CLIP-IN 600x1200x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn.
|
M2
|
420.000
|
ATC-600X1200
|
CLIP-IN 300×1200x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn.
Phụ kiện: Khung tam giác 3.3m, Móc treo 4 chiếc, Nối 0.6 chiếc
|
M2
|
570.000
|
ATC-300X1200
|
CLIP-IN 300×1200x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn.
Phụ kiện: Khung tam giác 3.3m, Móc treo 4 chiếc, Nối 0.6 chiếc
|
M2
|
580.000
|
Lay - In 600X600MM
|
ATL-618
|
LAY-IN 600x600x0.6mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Không bao gồm khung và phụ kiện
|
M2
|
400.000
|
ATL-718
|
LAY-IN 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Không bao gồm khung và phụ kiện
|
M2
|
440.000
|
ATL-818
|
LAY-IN 600×600x0.8mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Không bao gồm khung và phụ kiện
|
M2
|
480.000
|
Lay - In T- Black 600x600mm
|
ATBL-618
|
LAY-IN T-BLACK 600x600x0.6mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nổi 0.5 chiếc LAY-IN T-BLACK 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nối 0.5 chiếc
|
M2
|
480.000
|
ATBL-718
|
LAY-IN T-BLACK 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nối 0.5 chiếc
|
M2
|
520.000
|
ATBL-818
|
LAY-IN T-BLACK 600x600x0.8mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nối 0.5 chiếc
|
M2
|
560.000
|
Cell - Caro
|
CELL-50x50
|
Cell 50x50x15mm, dày 0,5mm, màu trắng, đen, ghi tiêu chuẩn. (màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện: Móc treo 1,5 chiếc)
|
M2
|
1.200.000
|
CELL-100x100
|
Cell 100x100x50x15mm, dày 0,5mm, màu trắng, đen, ghi tiêu chuẩn. (màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện: Móc treo 1,5 chiếc)
|
M2
|
600.000
|
CELL-150x150
|
Cell 150x150x50x15mm, dày 0,5mm, màu trắng, đen, ghi tiêu chuẩn. (màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện: Móc treo 1,5 chiếc)
|
M2
|
440.000
|
C - Shaped(C100, C150, C200)
|
C100
|
Trần nhôm C- Shaped C100 dày 0.6mm, màu trắng,ghi,đen( màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện khung xương đồng bộ theo tiêu chuẩn
|
M2
|
420.000
|
C150
|
Trần nhôm C- Shaped C150 dày 0.6mm, màu trắng ghi,đen( màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện khung xương đồng bộ theo tiêu chuẩn
|
M2
|
380.000
|
C200
|
Trần nhôm C- Shaped C200 dày 0.7mm, màu trắng ghi,đen( màu vân gỗ đơn giá tăng thêm 15%). Phụ kiện khung xương đồng bộ theo tiêu chuẩn
|
M2
|
440.000
|
C300 - Shaped
|
C300-08
|
C300-Shaped, đục lỗ D1.8mm-2.3mm, màu trắng, dày 0,8mm, màu trắng tiêu chuẩn. Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2
|
M2
|
600.000
|
C300-09
|
C300-Shaped, đục lỗ D1.8mm-2.3mm, màu trắng, dày 0,9mm, màu trắng tiêu chuẩn.
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2
|
M2
|
660.000
|
C300- KHÔNG LỖ
|
C300-Shaped, không đục lỗ, màu trắng, dày 0,8mm, màu trắng tiêu chuẩn.
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2
|
M2
|
540.000
|
G - Shaped(G100, G200)
|
G-100
|
G100-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
|
M2
|
430.000
|
G-200
|
G200-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
390.000
|
G-200
|
G100-Shaped, dày 0.7mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
440.000
|
Multi B - Shaped
|
B-180
|
B180-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
390.000
|
B- 130
|
B130-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
410.000
|
B-80
|
B80-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
450.000
|
B-30
|
B30-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
550.000
|
Multi U-Bullet (U50x70 - 50x180mm)
|
U50- 70
|
U50x70x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
680.000
|
U50- 80
|
U50x80x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm =10m/m2).
|
M2
|
730.000
|
U50- 90
|
U50x90x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm =10m/m2).
|
M2
|
780.000
|
U50- 100
|
U50x100x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
830.000
|
U50- 110
|
U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
880.000
|
U50- 120
|
U50x120x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
930.000
|
U50- 130
|
U50x130x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
980.000
|
U50- 140
|
U50x140x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
1.030.000
|
U50- 150
|
U50x150x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
1.080.000
|
U50- 160
|
U50x160x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
1.130.000
|
U50- 170
|
U50x170x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
1.180.000
|
U50- 180
|
U50x180x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%).
Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2). U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm = 10m/m2).
|
M2
|
1.230.000
|
U50 - Shaped(U50x50 - U50x200mm)
|
U50- 200
|
U50x200x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2)
|
M2
|
1.330.000
|
U50- 190
|
U50x190x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
1.280.000
|
U50- 180
|
U50x180x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
1.230.000
|
U50- 170
|
U50x170x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
1.180.000
|
U50- 160
|
U50x160x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
1.130.000
|
U50- 150
|
U50x150x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
1.080.000
|
U50- 140
|
U50x140x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
1.030.000
|
U50- 130
|
U50x130x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
980.000
|
U50- 120
|
U50x120x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
930.000
|
U50- 110
|
U50x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
880.000
|
U50- 100
|
U50x100x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
830.000
|
U50- 90
|
U50x90x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
780.000
|
U50- 80
|
U50x80x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
730.000
|
U50- 70
|
U50x70x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
680.000
|
U50- 60
|
U50x60x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
630.000
|
U50- 50
|
U50x50x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
580.000
|
U30 - Shaped(U30x50 - U30x150)
|
U30 - 150
|
U30x150x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
980.000
|
U30- 140
|
U30x140x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
930.000
|
U30- 130
|
U30x130x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
880.000
|
U30- 120
|
U30x120x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
830.000
|
U30- 110
|
U30x110x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
780.000
|
U30- 100
|
U30x100x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
730.000
|
U30- 90
|
U30x90x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
680.000
|
U30- 80
|
U30x80x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
630.000
|
U30- 70
|
U30x70x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
580.000
|
U30- 60
|
U30x60x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
530.000
|
U30- 50
|
U30x50x0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.0m/m2 (khoảng cách tim A-100mm= 10m/m2
|
M2
|
480.000
|
Hook - On Tile
|
Hook - On
|
Hook - On 600x600x0,8mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, Phụ kiện: Khung thép 1.8m, kẹp treo 2 chiếc
|
M2
|
820.000
|
Hook - On
|
Hook - On 600x600x0,9mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, Phụ kiện: Khung thép 1.8m, kẹp treo 2 chiếc
|
M2
|
920.000
|
Hook - On
|
Hook - On 600x1200x1mm, đục lỗ D1.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, Phụ kiện: Khung thép 1.8m, kẹp treo 2 chiếc
|
M2
|
1.100.000
|
Trần nhôm tam giác Triangle
|
TG-80
|
Trần tam giác vuông 80x80x113x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, phụ kiện khung thép đồng bộ
|
M2
|
920.000
|
TG-100
|
Trần tam giác vuông 100x100x100x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn, phụ kiện khung thép đồng bộ
|
M2
|
880.000
|
TG-100
|
Trần tam giác vuông 100x100x100x1mm, màu trắng tiêu chuẩn, phụ kiện khung thép đồng bộ
|
M2
|
1.100.000
|
Trần nhôm lục giác Hexagon - Tile
|
LG-08
|
Trần lục giác, 405-705-810x0.8mm, màu trắng tiêu chuẩn,phụ kiện khung thép đồng bộ
|
M2
|
980.000
|
LG-09
|
Trần lục giác, 405-705-810x0.9mm, màu trắng tiêu chuẩn,phụ kiện khung thép đồng bộ
|
M2
|
880.000
|
LG-09
|
Trần lục giác, 405-705-810x1mm, màu trắng tiêu chuẩn,phụ kiện khung thép đồng bộ
|
M2
|
1.100.000
|
Trần nhôm G100, G200 - Shaped
|
G-100
|
G-100 Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
430.000
|
G-200
|
G-200 Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
390.000
|
G200
|
G-200 Shaped, dày 0.7mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
440.000
|
Trần nhôm C85- Shaped
|
C-85
|
C85-Shaped, dày 0.6mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
380.000
|
C-85
|
C85-Shaped, dày 0.8mm, màu trắng, ghi nhũ (màu khác đơn giá cộng thêm 10%). Phụ kiện: Khung thép 1.2m/m2
|
M2
|
480.000
|
Những thông tin về báo giá trên đây có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm. Đồng thời, chi phí thực tế của sản phẩm còn chịu tác động bởi số lượng, quãng đường vận chuyển,... Chính vì thế, bạn hãy kết nối tới đơn vị cung cấp uy tín để cập nhật thông tin mới nhất.
Quy trình thi công nhôm ốp trần chuẩn kỹ thuật
Trần nhôm hợp kim có nhiều loại khác nhau nhưng đều thi công theo từng bước. Cụ thể như sau:
Khi thi công trần bằng nhôm cần triển khai theo đúng quy trình kỹ thuật
- Bước 1: Tiến hành chuẩn bị vật liệu và công cụ như tấm nhôm, kẹp, thanh nhôm, vít, keo dán, bông thủy tinh,... Ngoài ra cần có máy khoan, máy cưa, dao cắt nhôm, dụng cụ đo đạc và bảo hộ.
- Bước 2: Thực hiện lắp kết cấu cho khung trần bằng thanh nhôm, tạo khuôn trần sẵn sàng để có thể lắp đặt tấm nhôm.
- Bước 3: Dùng dụng cụ cắt tấm nhôm theo kích thước cần thiết. Sau đó, lắp đặt vào khuôn trần bằng kẹp nhôm và vít.
- Bước 4: Tiến hành lắp đặt hệ thống chiếu sáng sau khi đã cố định nhôm trần đúng vị trí. Việc này có thể thực hiện bằng cách khoan lỗ, bố trí các bóng đèn, đèn dây, đèn LED,...
- Bước 5: Thực hiện sơn trần bằng nhôm bằng sản phẩm chuyên dụng như phủ nhôm, sơn tĩnh điện.
Nhìn chung, việc thi công trần bằng nhôm khá đơn giản nhưng đòi hỏi người thực hiện phải có chuyên môn. Như vậy mới đảm bảo tính chính xác, thực hiện nhanh chóng, an toàn và thẩm mỹ.
Đồng Tâm JSC - Đơn vị chuyên cung cấp, thi công, lắp đặt các loại nhôm trần uy tín
Đồng Tâm JSC là đơn vị chuyên phân phối các loại nhôm trần cao cấp. Khách hàng có nhu cầu hãy kết nối với công ty để được tư vấn và sớm sở hữu sản phẩm chất lượng. Hơn hết, chúng tôi cam kết mang đến bạn mức giá cạnh tranh trên thị trường.
Đến ngay Đồng Tâm JSC mua các loại nhôm trần chất lượng cao
Tùy vào sở thích, nhu cầu thực tế và yêu cầu của từng công trình chúng tôi sẽ đưa ra tư vấn chi tiết. Điều này giúp khách hàng có thể tham khảo, hướng tới quyết định đúng đắn. Hơn thế nữa, người dùng còn hài lòng với công trình thẩm mỹ, bền bỉ.
Ngoài ra, chúng tôi cũng triển khai chế độ bảo hành chặt chẽ cho từng sản phẩm. Điều này một lần nữa giúp bạn yên tâm về chất lượng cũng như giá thành tương xứng. Hiện nay đã có rất nhiều khách hàng xem Đồng Tâm JSC như sự lựa chọn tiên quyết.
Bên cạnh đó, công ty còn nhận thi công trần nhôm nhanh chóng, chuẩn kỹ thuật. Điều này đảm bảo không gian sáng trọng, bền bỉ, an toàn nhất.
Tin rằng sau khi đọc xong bài viết bạn đã hiểu thêm về ưu - nhược điểm, ứng dụng, bảng giá và quy trình thi công trần nhôm. Nếu cần bất cứ hỗ trợ chuyên sâu nào khác khách hàng đừng chần chừ kết nối tới Đồng Tâm JSC ngay hôm nay.
Địa chỉ: Lô 14 Dịch vụ 7, Khu đất dịch vụ Tây Nam Linh Đàm, P. Hoàng Liệt, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Điện thoại: 0944131888
Email: tudonghoadongtam@gmail.com
Website: https://dongtamjsc.vn/